BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 06 NĂM 2017
- 04/07/2017
- 2577
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH KON TUM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
|
|
|
|
||
Số: 86 /BC-TTDVVL |
TP Kon Tum, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
||||
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||
THÁNG 6 NĂM 2017 |
|||||
Kính gửi: |
|||||
|
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
||||
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum |
||||
|
|
|
|
|
|
|
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
||||
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
536 |
2.862 |
||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
256 |
1.271 |
|||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
01 |
02 |
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
637 |
2.662 |
|
|
< = 24 tuổi |
29 |
101 |
||
25 - 40 tuổi |
198 |
810 |
|||
> 40 tuổi |
73 |
379 |
|||
Nữ |
< = 24 tuổi |
85 |
309 |
||
25 - 40 tuổi |
225 |
914 |
|||
> 40 tuổi |
27 |
149 |
|||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
03 |
23 |
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
07 |
33 |
|
Chuyển đến |
07 |
36 |
|||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
11 |
64 |
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
08 |
31 |
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
340 |
2.137 |
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
332 |
2.082 |
|||
Trong đó: Có việc làm |
05 |
42 |
|||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
01 |
|||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||
Khác |
03 |
12 |
|||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
536 |
2.862 |
||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
74 |
352 |
|||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
14 |
51 |
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
14 |
51 |
|||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
- |
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
7.431.847.560 |
31.469.872.779 |
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
7.378.847.560 |
31.263.872.779 |
|||
03 tháng - |
Số quyết định |
485 |
1.967 |
||
Số tiền chi TCTN |
4.123.044.649 |
16.249.316.423 |
|||
Trong đó: QĐ 03 tháng |
Số quyết định |
360 |
1.387 |
||
Số tiền chi TCTN |
2.531.771.784 |
9.399.377.298 |
|||
07 tháng - |
Số quyết định |
152 |
695 |
||
Số tiền chi TCTN |
3.255.802.911 |
15.014.556.356 |
|||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
53.000.000 |
206.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
53.000.000 |
206.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.491,501 |
- |
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
|
|
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4,5 |
- |
||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị |
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
|||
(ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ 86 /BC-TTDVVL THÁNG 6/2017) |
|
||
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (người) |
|
DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP |
||
1 |
Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… |
0% |
0 |
2 |
Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. |
4,66% |
25 |
3 |
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. |
0% |
0 |
4 |
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. |
93,47% |
501 |
5 |
Mất việc làm do nguyên nhân khác |
1,87% |
10 |
|
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
||
1 |
Lao động phổ thông |
58,96% |
316 |
2 |
Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề |
1,68% |
09 |
3 |
Trung cấp |
11,01% |
59 |
4 |
Cao đẳng |
5,60% |
30 |
5 |
Đại học và trên đại học |
22,76% |
122 |
|
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
0,56% |
03 |
2 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) |
0,75% |
04 |
3 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) |
1,68% |
09 |
4 |
Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) |
39,93% |
214 |
5 |
Công nhân có kỹ thuật |
50% |
268 |
6 |
Lao động giản đơn |
7,09% |
38 |
|
DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Công nghệ thông tin – Viễn thông |
0,4% |
02 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán |
2,1% |
11 |
3 |
May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang |
21,6% |
116 |
4 |
Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải |
1,5% |
08 |
5 |
Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch |
1,5% |
08 |
6 |
Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy |
0,4% |
02 |
7 |
Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa |
2,4% |
13 |
8 |
Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường |
2,1% |
11 |
9 |
Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất |
7,6% |
41 |
10 |
Giáo dục |
4,5% |
24 |
11 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược |
1,7% |
09 |
12 |
Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng |
24,6% |
132 |
13 |
Nhựa – Bao bì - In |
1,1% |
06 |
14 |
Ngành khác |
28,5% |
153 |
Trên đây là báo cáo tháng 06 năm 2017 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Kon Tum về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.