BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 02 NĂM 2017

  • 14/06/2017
  • 2366
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
       
Số: 30 /BC-TTDVVL                     TP Kon Tum, ngày 02 tháng 03 năm 2017
           
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
THÁNG 02 NĂM 2017
                   Kính gửi: 
                          - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
                          - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
           
  I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp
           
STT Nội dung Số lượng Lũy kế
1 Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) 383 645
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) 119 194
2 Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) - -
3 Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) Tổng 274 485
Nam < = 24 tuổi 07 17
25 - 40 tuổi 86 144
> 40 tuổi 56 85
Nữ < = 24 tuổi 11 29
25 - 40 tuổi 87 174
> 40 tuổi 27 36
4 Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) 05 07
5 Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) Chuyển đi 09 09
Chuyển đến 06 14
6 Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) 17 23
7 Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) 06 09
8 Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) Tổng 429 889
Trong đó: Hết thời gian hưởng 416 870
Trong đó: Có việc làm 10 14
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục - -
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp - -
Khác 03 05
9 Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) 383 645
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) 47 65
10 Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) Tổng 05 14
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề 05 14
11 Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) - -
12 Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) Tổng  3.494.792.684 5.850.663.863
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp 3.469.792.684 5.784.663.863
03 tháng -
06 tháng
Số quyết định 174 335
Số tiền chi TCTN   1.292.170.786 2.619.997.933
Trong đó: QĐ 03 tháng Số quyết định 122 231
Số tiền chi TCTN     761.440.221 1.460.568.258
07 tháng -
12 tháng
Số quyết định 100 150
Số tiền chi TCTN 2.177.621.898 3.164.665.930
Số tiền chi hỗ trợ học nghề 25.000.000 66.000.000
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề 25.000.000 66.000.000
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề - -
13 Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) 2.353.387 -
14 Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) - -
15 Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) 05 -
         II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 02 NĂM 2017
                        (ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ          /BC-TTDVVL THÁNG 02/2017)  
       
STT Nội dung Tỷ lệ (%) Số lượng (người)
  DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP
1 Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… 3,39% 13
2 Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. 2,61% 10
3 NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. 0% 0
4 Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. 93,73% 359
5 Mất việc làm do nguyên nhân khác 0,26% 01
  DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
1 Lao động phổ thông 64,75% 248
2 Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề 3,39% 13
3 Trung cấp 13,84% 53
4 Cao đẳng 6,01% 23
5 Đại học và trên đại học 12,01% 46
  DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM
1 Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị 0,26% 01
2 Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) 1,31% 05
3 Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) 1,04% 04
4 Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) 35,77% 137
5 Công nhân có kỹ thuật 56,40% 216
6 Lao động giản đơn 5,22% 20
  DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM
1 Công nghệ thông tin – Viễn thông 0% 0
2 Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán 1,57% 06
3 May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang 15,93% 61
4 Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải 2,09% 08
5 Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch 1,57% 06
6 Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy 0,52% 02
7 Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa 1,57% 06
8 Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường 1,31% 05
9 Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất 3,66% 14
10 Giáo dục 3,66% 14
11 Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược 3,39% 13
12 Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng 39,69% 152
13 Nhựa – Bao bì - In 0,26% 01
14 Ngành khác 24,80% 95
          Trên đây là báo cáo tháng 02 năm 2017 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Kon Tum về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.